🔍
Search:
THEO TRÌNH TỰ
🌟
THEO TRÌNH TỰ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1
‘차례’의 뜻을 더하는 접미사.
1
THEO THỨ TỰ, THEO TRÌNH TỰ:
Hậu tố thêm nghĩa 'thứ tự'.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 목적에 따라 정해진 길.
1
LỘ TRÌNH, HÀNH TRÌNH:
Đường đã được định sẵn theo một mục đích nào đó.
-
2
형식을 차린 식사에서 차례차례 나오는 한 접시 한 접시의 요리.
2
MÓN ĂN THEO TRÌNH TỰ:
Từng đĩa thức ăn một được dọn ra tuần tự trong một bữa ăn theo hình thức.
-
3
교육 과정이나 절차.
3
KHÓA HỌC, LỚP HỌC:
Trình tự hay chương trình giáo dục.
-
4
달리기, 경마, 수영 등의 경기에서 선수가 나아가는 길.
4
ĐƯỜNG ĐUA, LỘ TRÌNH:
Đường mà các tuyển thủ thực hiện trong các trận thi đấu như chạy điền kinh, đua ngựa hay bơi lội.
🌟
THEO TRÌNH TỰ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
일이나 사무, 사건을 절차에 따라 정리해 마무리함.
1.
SỰ XỬ LÍ:
Việc thu xếp và kết thúc công việc, sự vụ hay sự kiện theo trình tự.
-
2.
어떤 결과를 얻기 위해 화학적, 물리적 작용을 일으킴.
2.
SỰ XỬ LÝ:
Việc tạo ra tác dụng mang tính hóa học, vật lí để đạt được kết quả nào đó.
-
Danh từ
-
1.
한 해 동안의 천체의 운동이나 절기, 기상 변화 등을 날의 순서에 따라 적은 책.
1.
NIÊN LỊCH, NIÊN GIÁM:
Quyển sách ghi lại toàn bộ những vận động hay tiết khí, biến đổi khí hậu trong suốt một năm theo trình tự ngày.
-
None
-
1.
특수하지 않은 일반적인 절차에 따라 편지나 소포 등을 받거나 보내는 것.
1.
BƯU PHẨM GỬI THƯỜNG:
Việc gửi hay nhận thư từ hay bưu phẩm theo trình tự thủ tục thông thường chứ không có gì đặc biệt.
-
Động từ
-
1.
어떠한 문서나 행위가 정당한 방법과 절차로 이루어졌다는 것을 국가나 사회 기관이 밝히다.
1.
CHỨNG NHẬN:
Cơ quan nhà nước hay xã hội công nhận rằng một giấy tờ hay hành vi được lập nên theo trình tự và phương pháp hợp pháp.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
목적이나 계획을 가지고 절차에 따라서 어떤 일을 시행함. 또는 그 일.
1.
SỰ KIỆN, BUỔI LỄ, VIỆC TỔ CHỨC SỰ KIỆN:
Sự thực hiện việc nào đó theo trình tự thủ tục và có kế hoạch hay mục tiêu. Hoặc việc đó.
-
☆
Động từ
-
1.
차례대로 나아가다가 중간의 어느 순서나 자리를 빼고 넘기다.
1.
BỎ CỬ, BỎ QUA:
Bỏ qua một thứ tự hay một vị trí trung gian nào đó khi đang tiến hành theo trình tự.
-
Danh từ
-
1.
어떠한 문서나 행위가 정당한 방법과 순서로 이루어졌다는 것을 국가나 사회 기관이 밝힘.
1.
XÁC NHẬN, CHỨNG NHẬN:
Sự công nhận bởi cơ quan nhà nước hay xã hội rằng một giấy tờ hay hành vi được lập nên theo trình tự và phương pháp hợp pháp.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
문제, 질문, 실제의 행동 등의 일정한 절차에 따라 지식이나 능력을 검사하고 평가하는 일.
1.
SỰ THI CỬ, SỰ KIỂM TRA, SỰ SÁT HẠCH:
Việc kiểm tra và đánh giá kiến thức hay năng lực theo trình tự nhất định qua đề thi, câu hỏi, hành động thực tế...
-
2.
어떤 계획이나 방법을 실제로 시행하기 전에 실지로 해 보고 그 결과를 알아보는 일.
2.
SỰ THỬ NGHIỆM, SỰ THÍ ĐIỂM:
Việc làm thử thực tế và xem xét kết quả trước khi tiến hành thực tế kế hoạch hay phương pháp nào đó.
-
3.
사람의 됨됨이를 알기 위하여 떠보는 일. 또는 그런 꼬임이나 유혹.
3.
SỰ THỬ LÒNG, SỰ THĂM DÒ, SỰ CÁM DỖ:
Việc dò xét để biết bản chất của con người. Hoặc sự dụ dỗ hay mê hoặc như thế.
-
Động từ
-
1.
어떠한 문서나 행위가 정당한 방법과 순서로 이루어졌다는 것이 국가나 사회 기관에 의해 밝혀지다.
1.
ĐƯỢC CHỨNG NHẬN:
Được công nhận bởi cơ quan nhà nước hay xã hội rằng một giấy tờ hay hành vi được lập nên theo trình tự và phương pháp hợp pháp.
-
Động từ
-
1.
일이나 사무, 사건을 절차에 따라 정리해 마무리하다.
1.
XỬ LÝ:
Thu xếp kết thúc công việc, sự vụ hay sự kiện theo trình tự.
-
2.
어떤 결과를 얻기 위해 화학적, 물리적 작용을 일으키다.
2.
XỬ LÝ:
Tạo ra tác dụng mang tính hóa học, vật lí để đạt được kết quả nào đó.
-
Động từ
-
1.
일이나 사무, 사건이 절차에 따라 정리되어 마무리되다.
1.
ĐƯỢC XỬ LÝ:
Công việc, sự vụ hay sự kiện được thu xếp kết thúc theo trình tự.
-
2.
어떤 결과를 얻기 위해 화학적, 물리적 작용이 이루어지다.
2.
ĐƯỢC XỬ LÝ:
Tác dụng mang tính hóa học, vật lí được tạo ra để đạt được kết quả nào đó.
-
Động từ
-
1.
문제, 질문, 실제의 행동 등의 일정한 절차에 따라 지식이나 능력을 검사하고 평가하다.
1.
THI, THI CỬ, KIỂM TRA, SÁT HẠCH:
Kiểm tra và đánh giá kiến thức hay năng lực theo trình tự nhất định qua đề thi, câu hỏi, hành động thực tế...
-
2.
어떤 계획이나 방법을 실제로 시행하기 전에 실지로 해 보고 그 결과를 알아보다.
2.
THỬ NGHIỆM, THỰC NGHIỆM, THÍ NGHIỆM:
Làm thử trên thực tế rồi tìm hiểu trước kết quả trước khi thực hiện phương pháp hay kế hoạch nào đó.
-
3.
사람의 됨됨이를 알기 위하여 떠보다.
3.
TRẮC NGHIỆM, THĂM DÒ:
Dò xét để biết bản chất của con người.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 일을 여러 사람이 나누어서 차례를 바꾸어 가며 함.
1.
CA (LÀM VIỆC):
Việc phụ trách và làm theo trình tự một việc gì đó mà nhiều người chia ra.
-
2.
어떤 일을 여럿이 나누어서 차례에 따라 맡아서 하는 사람.
2.
NGƯỜI LÀM THEO CA:
Người phụ trách và làm theo trình tự một việc gì đó mà nhiều người chia ra.